Quy định pháp lý về gỗ
Quy định pháp lý của quốc gia khai thác
- 1 . Ăn gô la (Angola)
- 2 . Ca mơ run (Cameroom )
- 3 . Công gô (Congo )
- 4 . CHDC Công gô (DR Côngp)
- 5 . Ghi nê xích đạo (Equatorial Guinea)
- 6 . Ga bông (Ghabon)
- 7 . Ga na (Ghana)
- 8 . Ni-gê-ri-a (Nigeria )
- 8 . CHDC Lào (Laos)
- 10 . Cam-pu-chia (Cambodia)
Quy định về giải trình gỗ nhập khẩu của Việt Nam
- Hướng dẫn nhận diện và đề xuất các biện pháp giảm thiểu rủi ro
- Nghị định 102/2020/NĐ-CP quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp của Việt Nam (VNTLAS)
- Hướng dẫn kê khai nguồn gốc gỗ nhập khẩu Mẫu số 03 Nghị định 102/2020/NĐ-CP
- Danh mục các loại gỗ rủi ro khi nhập khẩu vào Việt Nam
- Danh mục các loại gỗ đã nhập khẩu vào Việt Nam
- Danh sách vùng địa lý tích cực xuất khẩu gỗ vào Việt Nam
- Thông tư 26/2022/TT-BNNPTNT quy định về quản lý và truy suất nguồn gốc lâm sản
- Thông tư 21/2021/TT-BNNPTNT quy định phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
Rủi ro: Đánh giá và giảm thiểu
- 1 . Nhận biết rủi ro
- 2 . Xác định rủi ro
- 3 . Giảm thiểu rủi ro